🔍
Search:
ĐƯỢC GỘP
🌟
ĐƯỢC GỘP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여럿이 한데 모여 한 덩어리로 짜이다.
1
ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC PHA TRỘN, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều cái được tập hợp lại một chỗ và được kết thành một khối.
-
2
수학에서, 여러 개 가운데 몇 개가 순서에 관계없이 한 쌍으로 뽑혀 모이다.
2
ĐƯỢC NHÓM, ĐƯỢC GỘP:
Vài cái trong số nhiều cái được gom lại thành cặp mà không liên quan tới thứ tự trong toán học.
-
☆☆
Động từ
-
1
끈, 줄 등이 매듭지어지다.
1
ĐƯỢC THẮT:
Dây buộc, dây… được thắt lại.
-
2
사람이나 물건이 기둥, 나무 등에 붙들어 매어지다.
2
BỊ CỘT, BỊ BUỘC:
Người hay vật bị cột sát vào cột, cây...
-
3
법 등으로 금지되거나 제한되다.
3
BỊ TRÓI BUỘC:
Bị cấm hay bị hạn chế bởi luật...
-
4
끈, 줄 등으로 어떤 사람이나 물건이 단단히 잡아매어지다.
4
BỊ TRÓI:
Người hay vật nào đó bị cột chặt lại bằng dây buộc, dây...
-
5
사람이나 사물이 한데 붙어 있도록 끈 등으로 매어지다.
5
BỊ CỘT VÀO:
Người hay vật bị cột bằng dây để dính lại một chỗ.
-
6
여럿이 한군데로 모이거나 합해지다.
6
ĐƯỢC GỘP LẠI, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp hay được gom lại một chỗ.
-
7
여럿이 한 체제로 합해지다.
7
ĐƯỢC GOM LẠI, ĐƯỢC TẬP TRUNG:
Nhiều thứ được gộp lại thành một hệ thống.
🌟
ĐƯỢC GỘP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 나라가 하나로 합쳐짐. 또는 둘 이상의 나라를 합침.
1.
SỰ HỢP NHẤT, SỰ SÁT NHẬP:
Việc hai quốc gia trở lên được gộp lại thành một. Hoặc việc gộp hai quốc gia trở lên thành một.
-
☆☆
Động từ
-
1.
두 가지 이상의 것이 한데 합쳐지다.
1.
BỊ TRỘN, BỊ TRỘN LẪN:
Hai thứ trở lên được gộp vào một chỗ.
-
2.
어떤 말이나 행동에 다른 말이나 행동이 함께 나타나다.
2.
BỊ LẪN, BỊ LẪN LỘN:
Lời nói hay hành động khác cùng thể hiện trong lời nói hay hành động nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
진행되고 있는 일에서 일단 어느 정도 끝을 맺음.
1.
SỰ KẾT THÚC MỘT PHẦN:
Việc tạm kết thúc ở mức độ nào đó công việc đang được tiến hành.
-
2.
글, 영화, 음악 등에서 같은 내용으로 묶인 하나하나의 짧은 이야기 토막.
2.
ĐOẠN, KHỔ, KHÚC:
Mỗi đoạn chuyện ngắn được gộp theo cùng nội dung trong bài viết, bộ phim, âm nhạc.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
물건 열두 개를 한 묶음으로 세는 단위.
1.
TÁ:
Đơn vị đếm 12 đồ vật (cùng loại) được gộp lại thành một.
-
Động từ
-
1.
둘 이상의 나라가 하나로 합쳐지다.
1.
ĐƯỢC HỢP NHẤT, ĐƯỢC SÁT NHẬP:
Hai nước trở lên được gộp lại thành một.
-
Danh từ
-
1.
쇠가 뭉쳐져서 된 덩이.
1.
KHỐI SẮT:
Miếng sắt được gộp lại.
-
2.
(비유적으로) 쇠로 만든 도구나 물건.
2.
ĐỒ SẮT:
(cách nói ẩn dụ) Dụng cụ hay đồ vật làm bằng sắt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
글이나 그림 등을 인쇄하여 묶어 놓은 것.
1.
CHAEK; SÁCH:
Cái được tập hợp và in ấn từ chữ viết hoặc tranh vẽ v.v....
-
2.
옛 서적이나 여러 장의 종이를 하나로 묶은 것을 세는 단위.
2.
QUYỂN, TẬP:
Đơn vị đếm sách cổ hoặc cái được gộp lại bởi nhiều trang giấy.
-
3.
‘서적’의 뜻을 나타내는 말.
3.
SÁCH VỞ:
Từ thể hiện nghĩa "thư tịch".
-
Danh từ
-
1.
한 번에 한 장씩 쓰는 표를 여러 장 묶어서 파는 표.
1.
VÉ THÁNG:
Vé được gộp từ nhiều vé dùng một lần và được bán cho người tiêu dùng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
끈, 줄 등이 매듭지어지다.
1.
ĐƯỢC THẮT:
Dây buộc, dây… được thắt lại.
-
2.
사람이나 물건이 기둥, 나무 등에 붙들어 매어지다.
2.
BỊ CỘT, BỊ BUỘC:
Người hay vật bị cột sát vào cột, cây...
-
3.
법 등으로 금지되거나 제한되다.
3.
BỊ TRÓI BUỘC:
Bị cấm hay bị hạn chế bởi luật...
-
4.
끈, 줄 등으로 어떤 사람이나 물건이 단단히 잡아매어지다.
4.
BỊ TRÓI:
Người hay vật nào đó bị cột chặt lại bằng dây buộc, dây...
-
5.
사람이나 사물이 한데 붙어 있도록 끈 등으로 매어지다.
5.
BỊ CỘT VÀO:
Người hay vật bị cột bằng dây để dính lại một chỗ.
-
6.
여럿이 한군데로 모이거나 합해지다.
6.
ĐƯỢC GỘP LẠI, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Nhiều thứ được tập hợp hay được gom lại một chỗ.
-
7.
여럿이 한 체제로 합해지다.
7.
ĐƯỢC GOM LẠI, ĐƯỢC TẬP TRUNG:
Nhiều thứ được gộp lại thành một hệ thống.
-
Động từ
-
1.
둘 이상의 나라가 하나로 합쳐지다. 또는 둘 이상의 나라를 합치다.
1.
HỢP NHẤT, SÁT NHẬP:
Hai nước trở lên được gộp lại thành một. Hoặc gộp hai nước trở lên thành một.
-
☆
Danh từ
-
1.
모두 합한 전체 액수.
1.
TỔNG SỐ TIỀN:
Toàn bộ số tiền được gộp cả lại.
-
☆
Danh từ
-
1.
모두 하나로 합치거나 묶은 것.
1.
TÍNH TỔNG THỂ:
Sự được gộp hoặc tập hợp tất cả thành một.
-
Động từ
-
1.
둘 이상의 것이 합쳐져서 하나로 이루어지다.
1.
ĐƯỢC HỢP THÀNH, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Hai cái trở lên được gộp lại tạo thành một.